Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023?

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải

Chiều 22.8, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn của trường dao động từ 16 đến 24,12 điểm.

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất.

Các ngành: Hạ tầng giao thông đô thị thông minh, Kiến trúc nội thất, Công nghệ và quản lý môi trường… có điểm chuẩn thấp nhất (lấy 16 điểm).

Điểm chuẩn dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT

TT Ngành Chuyên ngành Điểm Mã xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp 20.0 GTADCQT2
2 Quản trị Marketing 20.0 GTADCQM2
3 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 21.0 GTADCTD2
4 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 19.0 GTADCTN2
5 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 20.0 GTADCKT2
6 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCKT1
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.0 GTADCTM2
8 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 19.0 GTADCHT2
9 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 21.0 GTADCTT2
10 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 19.0 GTADCTG2
11 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCTT1
12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 15.5 GTADCDD2
13 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) 15.0 GTADCDD3
14 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCDD1
15 Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 15.5 GTADCCD2
16 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 15.5 GTADCCH2
17 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) 15.0 GTADCCD3
18 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCCD1
19 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 15.5 GTADCMT2
20 CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro 15.5 GTADCDM2
21 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 15.5 GTADCMX2
22 Công nghệ chế tạo máy 16.0 GTADCCM2
23 Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCCM1
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.0 GTADCCN2
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 19.0 GTADCCO2
26 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20.0 GTADCOT2
27 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) 15.0 GTADCOT3
28 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCOT1
29 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 18.0 GTADCDT2
30 CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCDT1
31 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ và quản lý môi trường 15.0 GTADCMN2
32 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22.0 GTADCLG2
33 Logistics và hạ tầng giao thông 19.0 GTADCLH2
34 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCLG1
35 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng 17.0 GTADCKX2
36 Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) 15.0 GTADCKX1
37 Khai thác vận tải Logistics và vận tải đa phương thức 17.0 GTADCVL2
38 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 16.0

Điểm chuẩn dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT

TT Mã xét tuyển Chuyên ngành Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử 29.0
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.0
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 28.5
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing 28.0
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 27.0
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 27.0
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 27.0
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 26.5
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 26.0
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 26.0
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 26.0
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 26.0
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 26.0
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 25.0
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 24.0
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 24.0
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 23.0
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 22.0
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 22.0
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 22.0
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 20.0
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 20.0
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 20.0
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 20.0
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 20.0
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 20.0
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 20.0
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20.0
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 20.0
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.0
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 20.0

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:  

  • M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

– Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://diemthi.utt.edu.vn/ hoặc http://kqmb.hust.edu.vn/

Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại các thông báo tiếp theo.

Thí sinh lưu ý: Xác nhận nhập học trên hệ thống Quốc gia thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 08/9/2023 theo quy định.

Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội, số điện thoại: 0243.552.6713.

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023-2024

Bên cạnh chất lượng giảng dạy, thì học phí là điều mà nhiều sinh học quan tâm. Theo đề án tuyển sinh năm 2023 – 2024 của Trường Công nghệ Giao thông vận tải, học phí dự kiến sẽ tặng 10% so với năm học trước. Sinh viên khối kỹ thuật sẽ có mức học phí dự kiến là 415.800 đồng/tín chỉ và khối kinh tế: 353.300 đồng/tín chỉ.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2023 cao bao nhiêu?

5/5 - (1 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm:

Qui Di

Content Creator
Xin chào các bạn, mình là Qui Di. Hiện tại đang là blogger tự do tại Meovatvui.com. Trang web cung cấp những kiến thức, thông tin giáo dục hữu ích .