Ngày 20/06/2023, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm dành cho thí sinh đăng ký xét kết quả học tập THPT (học bạ) và xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 cho 41 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy. Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm, mức điểm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 600 đến 850 điểm. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 đợt bổ sung đến ngày 15.10 đối với tất cả các ngành trình độ đại học chính quy của trường. ContentsĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023Điểm chuẩn xét Học bạ 2023Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 2023Thông tin tra cứu trường Đại học Đông Á1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng 7. Lưu ý chungĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720201 Dược học A00; B00; D07; D90 21 2 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19 3 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 19 4 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 15 5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15 7 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15 8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 15 9 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00; C00; D01; D78 15 10 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 15 11 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15 12 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 15 13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D78 15 14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 15 15 7340114 DN Digital Marketing A00; A01; D01; D78 15 16 7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 15 17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 15 18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 15 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D78 15 20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 15 21 7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 15 22 7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 15 23 7380101 Luật A00; C00; D01; D78 15 24 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15 25 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 15 26 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D78 15 27 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 15 28 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 15 29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15 30 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 15 31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 15 32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 15 33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D90 15 34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15 35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15 36 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D78; D90 15 38 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 15 39 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; D01; D78; D90 15 40 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) A01; D01; D78; D90 15 41 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A01; D01; D04; D78 15 42 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) A01; D01; D06; D78 15 43 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A01; D01; D78; DD2 15 44 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 15 45 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 15 46 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 15 47 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 15 48 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 15 49 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 15 50 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 15 51 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 15 52 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 15 53 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 15 54 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D01 15 55 7620101 DL Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D01 15 56 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D90 19 57 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) C00; D01; D78; D90 15 58 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) C00; D01; D78; D90 15 59 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) A00; D01 15 60 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) A00; D01 15 61 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) A00; D01 15 62 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) A00; D01 15 63 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) A00; D01 15 64 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) A00; D01 15 65 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 15 66 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 15 67 7810103 KR Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 15 Điểm chuẩn xét Học bạ 2023 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720201 Dược học A00; B00; D07; D90 24 Kết quả học tập 3 học kỳ 2 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19.5 Kết quả học tập 3 học kỳ 3 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 19.5 Kết quả học tập 3 học kỳ 4 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 7 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 9 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 10 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 11 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 12 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 15 7340114 DN Digital Marketing A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 16 7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 21 7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 22 7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 23 7380101 Luật A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 24 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 25 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 26 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 27 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 28 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 30 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 36 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 38 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 39 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 40 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) A01; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 41 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A01; D01; D04; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 42 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) A01; D01; D06; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 43 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A01; D01; D78; DD2 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 44 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 45 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 46 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 47 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 48 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 49 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 50 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 51 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 52 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 53 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 54 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 55 7620101 DL Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 56 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D90 19.5 Kết quả học tập 3 học kỳ 57 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) C00; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 58 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) C00; D01; D78; D90 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 59 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) A00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 60 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) A00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 61 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) A00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 62 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) A00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 63 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) A00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 64 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) A00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 65 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 66 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 67 7810103 KR Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 18 Kết quả học tập 3 học kỳ 68 7720201 Dược học A00; B00; D07; D90 8 Kết quả học tập năm lớp 12 69 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 6.5 Kết quả học tập năm lớp 12 70 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 6.5 Kết quả học tập năm lớp 12 71 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 72 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 73 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 74 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 75 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 6 Kết quả học tập năm lớp 12 76 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 77 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 78 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 79 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 80 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 81 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 82 7340114 DN Digital Marketing A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 83 7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 84 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 85 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 86 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 87 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 88 7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 89 7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 90 7380101 Luật A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 91 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 92 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 93 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 94 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 95 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 96 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 97 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 98 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 99 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 100 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 101 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 102 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 103 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 104 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 105 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 106 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 107 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) A01; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 108 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A01; D01; D04; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 109 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) A01; D01; D06; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 110 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A01; D01; D78; DD2 6 Kết quả học tập năm lớp 12 111 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 112 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 113 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 114 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D78 6 Kết quả học tập năm lớp 12 115 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 116 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 117 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 118 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 119 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 120 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; A01; D01; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 121 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 122 7620101 DL Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 123 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) A00; B00; B08; D90 6.5 Kết quả học tập năm lớp 12 124 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) C00; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 125 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) C00; D01; D78; D90 6 Kết quả học tập năm lớp 12 126 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) A00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 127 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) A00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 128 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) A00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 129 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) A00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 130 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) A00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 131 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) A00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 132 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 133 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 134 7810103 KR Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) C00; D01 6 Kết quả học tập năm lớp 12 Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 2023 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720201 Dược học 850 2 7720301 Điều dưỡng 750 3 7720302 Hộ sinh 750 4 7720401 Dinh dưỡng 600 5 7220201 Ngôn ngữ Anh 600 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600 7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 600 8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600 9 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 600 10 7229042 Quản lý văn hoá 600 11 7310206 Quan hệ quốc tế 600 12 7310401 Tâm lý học 600 13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600 14 7340101 Quản trị kinh doanh 600 15 7340114 DN Digital Marketing 600 16 7340115 Marketing 600 17 7340120 Kinh doanh quốc tế 600 18 7340122 Thương mại điện tử 600 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600 20 7340301 Kế toán 600 21 7340404 Quản trị nhân lực 600 22 7340406 Quản trị văn phòng 600 23 7380101 Luật 600 24 7380107 Luật kinh tế 600 25 7210404 Thiết kế thời trang 600 26 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may 600 27 7480106 Kỹ thuật máy tính 600 28 7480107 Trí tuệ nhân tạo 600 29 7480201 Công nghệ thông tin 600 30 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 600 31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600 32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600 33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 600 34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600 35 7540101 Công nghệ thực phẩm 600 36 7620101 Nông nghiệp 600 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 38 7810201 Quản trị khách sạn 600 39 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 600 40 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) 600 41 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 42 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) 600 43 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 44 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 45 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 46 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 47 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 48 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 49 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 50 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 51 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 52 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 53 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 54 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 55 7620101 DL Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 56 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 750 57 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 58 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 600 59 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 600 60 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 600 61 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) 600 62 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) 600 63 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) 600 64 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) 600 65 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 600 66 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 600 67 7810103 KR Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 600 Thông tin tra cứu trường Đại học Đông Á 1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh. Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/, đăng nhập bằng số CCCD và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia). Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường. 2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau: Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia); Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản; Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất); Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển. b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến. 3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Thời gian: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023. b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống: Thời gian: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023. 4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT) Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023: Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. Thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT. 5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023. 6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học. Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng. Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng. Trước 17 giờ ngày 05/7/2023, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 08/7/2023 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT. 7. Lưu ý chung a) Thí sinh tìm hiểu kỹ tài liệu hướng dẫn và phải thực hiện đúng và đầy đủ quy trình đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT. b) Tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của Trường trong Đề án tuyển sinh và các thông báo của Trường, thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục và thời gian liên quan đến xét tuyển và nhập học. c) Thí sinh thường xuyên theo dõi trang thông tin của Trường tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh để cập nhật những thông tin mới nhất dành cho tân sinh viên. d) Nếu thắc mắc về các nội dung thông báo này, thí sinh cần thực hiện như sau: Trường hợp thắc mắc về danh sách đủ điều kiện trúng tuyển hoặc thông tin cá nhân: Thí sinh gửi câu hỏi về địa chỉ email phongtuyensinh@donga.edu.vn hoặc và https://www.facebook.com/daihocdonga để được hỗ trợ, giải đáp và hướng dẫn. Cần giải đáp thắc mắc, thí sinh liên hệ Hotline: 0987 326 327 Số điện thoại: 0236.3519.991 – 3519.929 – 3531.332 Thời gian làm việc: 7h30 – 11h30 và 13h30 – 17h30 từ thứ Hai đến thứ Bảy Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Trường Đại học Đông Á: Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 E-mail: vanthu@donga.edu.vn Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 mới nhất