Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH) công bố kết quả trúng tuyển Khóa 49 – Đại học chính quy, năm 2023. Cụ thể, kết quả trúng tuyển Đại học chính quy, năm 2023 của các phương thức: Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế. Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi. Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn. Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023. Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Thí sinh tra cứu kết quả từ 14g00 ngày 23/8/2023. ContentsĐiểm chuẩn tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-opĐiểm chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):Điểm chuẩn tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA): Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30. Stt Tên Chương trình đào tạo PT3 PT4 PT5 PT6 Chương trình học Mã ĐKXT Điểm trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiếng Anh toàn phần Tiếng Anh bán phần Chuẩn 1 Tiếng Anh thương mại (*) 62.00 63.00 845.00 D01, D96 26.30 ✓ 7220201 2 Kinh tế 66.00 68.00 910.00 A00, A01, D01, D07 26.10 ✓ ✓ 7310101 3 Kinh tế chính trị 50.00 50.00 800.00 A00, A01, D01, D07 22.50 ✓ 7310102 4 Kinh tế đầu tư 56.00 60.00 850.00 A00, A01, D01, D07 25.94 ✓ ✓ 7310104_01 5 Thẩm định giá và quản trị tài sản 47.00 47.00 800.00 A00, A01, D01, D07 23.00 ✓ ✓ 7310104_02 6 Thống kê kinh doanh (*) 52.00 56.00 860.00 A00, A01, D01, D07 25.56 ✓ 7310107 7 Toán tài chính (*) 53.00 55.00 840.00 A00, A01, D01, D07 25.32 ✓ 7310108_01 8 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) 47.00 48.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.06 ✓ 7310108_02 9 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 72.00 73.00 920.00 A00, A01, D01, V00 26.33 ✓ ✓ ✓ 7320106 10 Quản trị 55.00 55.00 830.00 A00, A01, D01, D07 25.40 ✓ ✓ ✓ 7340101_01 11 Quản trị khởi nghiệp 50.00 50.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.54 ✓ ✓ 7340101_02 12 Công nghệ marketing 70.00 72.00 920.00 A00, A01, D01, D07 27.20 ✓ ✓ 7340114_td 13 Marketing 73.00 74.00 930.00 A00, A01, D01, D07 27.00 ✓ ✓ ✓ 7340115 14 Bất động sản 50.00 53.00 800.00 A00, A01, D01, D07 23.80 ✓ 7340116 15 Kinh doanh quốc tế 70.00 70.00 930.00 A00, A01, D01, D07 26.60 ✓ ✓ ✓ 7340120 16 Kinh doanh thương mại 67.00 68.00 905.00 A00, A01, D01, D07 26.50 ✓ ✓ ✓ 7340121 17 Thương mại điện tử (*) 69.00 71.00 940.00 A00, A01, D01, D07 26.61 ✓ ✓ 7340122 18 Quản trị bệnh viện 47.00 48.00 800.00 A00, A01, D01, D07 23.70 ✓ ✓ 7340129_td 19 Tài chính công 47.00 49.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.00 ✓ 7340201_01 20 Thuế 47.00 47.00 800.00 A00, A01, D01, D07 23.00 ✓ 7340201_02 21 Ngân hàng 55.00 60.00 850.00 A00, A01, D01, D07 25.30 ✓ ✓ ✓ 7340201_03 22 Thị trường chứng khoán 47.00 47.00 800.00 A00, A01, D01, D07 23.55 ✓ ✓ 7340201_04 23 Tài chính 56.00 61.00 865.00 A00, A01, D01, D07 25.70 ✓ ✓ ✓ 7340201_05 24 Đầu tư tài chính 53.00 57.00 845.00 A00, A01, D01, D07 25.70 ✓ 7340201_06 25 Bảo hiểm 48.00 50.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.00 ✓ 7340204 26 Công nghệ tài chính 66.00 68.00 935.00 A00, A01, D01, D07 26.60 ✓ ✓ 7340205 27 Tài chính quốc tế 69.00 71.00 915.00 A00, A01, D01, D07 26.60 ✓ ✓ 7340206 28 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 58.00 58.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.90 ✓ 7340301_01 29 Kế toán công 54.00 55.00 840.00 A00, A01, D01, D07 25.31 ✓ 7340301_02 30 Kế toán doanh nghiệp 53.00 55.00 835.00 A00, A01, D01, D07 25.00 ✓ ✓ ✓ 7340301_03 31 Kiểm toán 65.00 67.00 920.00 A00, A01, D01, D07 26.30 ✓ ✓ ✓ 7340302 32 Quản lý công 48.00 51.00 800.00 A00, A01, D01, D07 25.05 ✓ ✓ 7340403 33 Quản trị nhân lực 60.00 66.00 865.00 A00, A01, D01, D07 26.20 ✓ 7340404 34 Hệ thống thông tin kinh doanh (*) 61.00 65.00 905.00 A00, A01, D01, D07 26.12 ✓ 7340405_01 35 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) 47.00 50.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.85 ✓ 7340405_02 36 Kinh doanh số 58.00 63.00 890.00 A00, A01, D01, D07 26.50 ✓ ✓ 7340415_td 37 Luật kinh doanh quốc tế 65.00 68.00 900.00 A00, A01, D01, D96 25.41 ✓ ✓ 7380101 38 Luật kinh tế 61.00 63.00 870.00 A00, A01, D01, D96 25.60 ✓ ✓ 7380107 39 Khoa học dữ liệu (*) 69.00 71.00 935.00 A00, A01, D01, D07 26.30 ✓ 7460108 40 Khoa học máy tính (*) — — — A00, A01, D01, D07 23.40 ✓ 7480101 41 Kỹ thuật phần mềm (*) 62.00 65.00 875.00 A00, A01, D01, D07 25.80 ✓ 7480103 42 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 55.00 61.00 890.00 A00, A01, D01, D07 23.00 ✓ ✓ 7480107 43 Công nghệ thông tin (*) — — — A00, A01, D01, D07 24.20 ✓ 7480201 44 An toàn thông tin (*) — — — A00, A01, D01, D07 22.49 ✓ 7480202 45 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 55.00 57.00 875.00 A00, A01, D01, D07 25.20 ✓ ✓ 7489001 46 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 77.00 77.00 985.00 A00, A01, D01, D07 27.00 ✓ ✓ ✓ 7510605_01 47 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 63.00 66.00 930.00 A00, A01, D01, D07 26.09 ✓ ✓ 7510605_02 48 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 50.00 53.00 810.00 A00, A01, D01, V00 24.63 ✓ ✓ 7580104 49 Kinh doanh nông nghiệp 50.00 54.00 805.00 A00, A01, D01, D07 25.03 ✓ 7620114 50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52.00 55.00 800.00 A00, A01, D01, D07 24.60 ✓ ✓ 7810103 51 Quản trị khách sạn 54.00 56.00 835.00 A00, A01, D01, D07 25.20 ✓ ✓ 7810201_01 52 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 56.00 61.00 845.00 A00, A01, D01, D07 25.51 ✓ ✓ 7810201_02 Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op Stt Mã ĐKXT Tên Chương trình đào tạo PT3 PT4 PT6 Điểm trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 1 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op 72.00 72.00 A00, A01, D01, D07 24.05 2 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus 72.00 72.00 A00, A01, D01, D07 27.10 Điểm chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV): Stt Mã ĐKXT Tên Chương trình đào tạo PT 3 PT 4 PT 5 PT6 Chương trình Điểm trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Chuẩn 1 7220201 Tiếng Anh thương mại (*) 48.00 40.00 600.00 D01, D96 17.00 ✓ 2 7340101 Quản trị 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 3 7340115 Marketing 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 5 7340122 Thương mại điện tử (*) 48.00 40.00 550.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 6 7340201_01 Ngân hàng 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 7 7340201_02 Tài chính 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 8 7340301 Kế toán doanh nghiệp 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 9 7380107 Luật kinh tế 48.00 40.00 550.00 A00, A01, D01, D96 17.00 ✓ 10 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 48.00 40.00 550.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 11 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 48.00 40.00 550.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 48.00 40.00 600.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 13 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 48.00 40.00 550.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ 14 7810201 Quản trị khách sạn 48.00 40.00 550.00 A00, A01, D01, D07 17.00 ✓ Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30. – Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn, landing page: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/ Trước đó, Đại học Kinh tế TP HCM đã công bố điểm chuẩn ở ba phương thức xét tuyển sớm gồm xét học sinh giỏi, kết quả học tập theo tổ hợp môn (học bạ) và dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM. Theo đó, điểm chuẩn của 51 chương trình đào tạo tại TP HCM dao động 47-77 với phương thức xét học sinh giỏi và học bạ; 800-985 đối với phương thức đánh giá năng lực. Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở cả ba phương thức. Với xét tuyển học sinh giỏi, Đại học Kinh tế TP HCM xét điểm trung bình 5 học kỳ với một số tiêu chí không bắt buộc (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0 trở lên, giải học sinh giỏi tỉnh, học sinh trường chuyên/năng khiếu). Điểm tối đa là 100. Với phương thức xét học bạ theo tổ hợp môn, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT với các tiêu chí tương tự như trên, tối đa cũng 100 điểm. Còn với phương thức dùng điểm thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển chính bằng điểm thi. Mức tối đa là 1.200. Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) tuyển 7.650 sinh viên cho cơ sở TP HCM và 600 cho cơ sở Vĩnh Long. Năm ngoái, điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp của UEH dao động 23,6-27,8 tại cơ sở TP HCM, 16-17 tại cơ sở Vĩnh Long. Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) năm 2023?