Hiện nay, mỗi quốc gia thuộc các châu lục trên thế giới có diện tích khác nhau. Do đó, trước khi tìm hiểu các thông tin khác, mọi người cần phải biết được diện tích các nước trên thế giới. Vì thế, hãy cùng Meovatvui.com tham khảo các thông tin ở bài viết dưới đây. ContentsBảng diện tích các nước, bán đảo trên thế giớiĐiểm đặc biệt của diện tích các nước trên thế giớiDiện tích Việt Nam bao nhiêu ?Tạm kếtBảng diện tích các nước, bán đảo trên thế giới Như mọi người đã biết, trên thế giới có diện tích các nước khác nhau và được phân chia theo từng khu vực. Do đó, để hiểu rõ diện tích các quốc gia, mọi người hãy tham khảo bảng xếp hạng diện tích các nước trên thế giới ở dưới đây. Bản đồ thế giới chi tiết các quốc gia Quốc gia/ Vùng lãnh thổ Diện tích (km2) Hạng quốc gia Hạng vùng lãnh thổ Nga 17.098.246 1 1 Canada 9.984.670 2 2 Hoa Kỳ 9.796.742 ¾ ¾ Trung Quốc 9.596.961 4/3 4/3 Brasil 8.515.767 5 5 Úc 7.596.897 6 6 Ấn Độ 3.287.263 7 7 Argentina 2.780.400 8 8 Kazakhstan 2.724.900 9 9 Algérie 2.381.741 10 10 Cộng hòa Dân chủ Congo 2.345.409 11 11 Greenland 2.166.086 12 Ả Rập Xê Út 2.149.690 12 13 México 1.972.550 13 14 Indonesia 1.904.569 14 15 Sudan 1.886.068 15 16 Libya 1.759.541 16 17 Iran 1.648.195 17 18 Mông Cổ 1.556.000 18 19 Peru 1.285.216 19 20 Chad 1.284.000 20 21 Niger 1.267.000 21 22 Angola 1.246.700 22 23 Mali 1.240.192 23 24 Nam Phi 1.221.037 24 25 Colombia 1.141.748 25 26 Ethiopia 1.104.300 26 27 Bolivia 1.098.581 27 28 Mauritanie 1.030.700 28 29 Ai Cập 1.002.450 29 30 Tanzania 945.087 30 31 Nigeria 923.768 31 32 Venezuela 916.445 32 33 Pakistan 881.913 33 34 Namibia 825.615 34 35 Mozambique 801.590 35 36 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562 36 37 Chile 756.102 37 38 Zambia 752.618 38 39 Myanmar 676.575 39 40 Afghanistan 652.860 40 41 Pháp 643.657 41 42 Somalia 637.657 42 43 Cộng hòa Trung Phi 622.984 43 44 Nam Sudan 619.745 44 45 Ukraina 603.628 45 46 Madagascar 587.041 46 47 Botswana 582.000 47 48 Kenya 580.367 48 49 Yemen 555.000 49 50 Thái Lan 513.120 50 51 Tây Ban Nha 505.990 51 52 Turkmenistan 488.100 52 53 Cameroon 475.442 53 54 Papua New Guinea 462.840 54 55 Thụy Điển 450.295 55 56 Uzbekistan 447.400 56 57 Maroc 446.550 57 58 Iraq 438.317 58 59 Paraguay 406.752 59 60 Zimbabwe 390.757 60 61 Na Uy 385.207 61 62 Nhật Bản 377.975 62 63 Đức 357.386 63 64 Congo 342.000 64 65 Phần Lan 338.424 65 66 Việt Nam 331.210 66 67 Malaysia 329.847 67 68 Bờ biển Ngà 322.463 68 69 Ba Lan 312.679 69 70 Oman 309.501 70 71 Ý 301.340 71 72 Philippines 300.000 72 73 Ecuador 276.841 73 74 Burkina Faso 272.967 74 75 New Zealand 270.467 75 76 Gabon 267.668 76 77 Tây Sahara 266.000 77 78 Guinée 245.857 78 79 Anh Quốc 242.495 79 80 Uganda 241.550 80 81 Ghana 238.533 81 82 Romania 238.397 82 83 Lào 237.955 83 84 Guyana 214.969 84 85 Belarus 207.600 85 86 Kyrgyzstan 199.900 86 87 Sénégal 196.722 87 88 Syria 185.180 88 89 Campuchia 181.035 89 90 Urguay 176.215 90 91 Suriname 163.820 91 92 Tunisia 163.610 92 93 Bangladesh 147.570 93 94 Nepal 147.516 94 95 Tajikistan 143.100 95 96 Hy Lạp 131.957 96 97 Nicaragua 130.370 97 98 CHDCND Triều Tiên 120.540 98 99 Malawi 118.484 99 100 Eritrea 117.600 100 101 Bénin 112.622 101 102 Honduras 112.492 102 103 Liberia 111.369 103 104 Bulgaria 110.879 104 105 Cuba 109.884 105 106 Guatemala 108.889 106 107 Iceland 103.000 107 108 Hàn Quốc 100.210 108 109 Hungary 93.028 109 110 Bồ Đào Nha 92.212 110 111 Jordan 89.342 111 112 Serbia 88.361 112 113 Azerbaijan 86.600 113 114 Áo 83.871 114 115 UAE 83.657 115 116 Guyane thuộc Pháp 83.534 117 Cộng hòa Séc 78.865 116 118 Panama 75.417 117 119 Sierra Leone 71.740 118 120 Ireland 70.273 119 121 Georgia 69.700 120 122 Sri Lanka 65.610 121 123 Litva 65.300 122 124 Latvia ( Na Uy) 64.559 123 125 Svalbard 62.045 126 Togo 56.785 124 127 Croatia 56.594 125 128 Bosna và Hercegovina 51.209 126 129 Costa Rica 51.100 127 130 Slovakia 49.037 128 131 Cộng hòa Dominica 48.671 129 132 Estonia 45.227 130 133 Đan Mạch 43.094 131 134 Hà Lan 41.850 132 135 Thụy Sĩ 41.284 133 136 Bhutan 38.394 134 137 Đài Loan 36.193 135 138 Guiné – Bissau 36.125 136 139 Moldova 33.846 137 140 Bỉ 30.689 138 141 Lesotho 30.355 139 142 Armenia 29.843 140 143 Quần đảo Solomon 28.896 141 144 Albania 28.748 142 145 Guinea Xích Đạo 28.051 143 146 Burundi 27.834 144 147 Haiti 27.750 145 148 Cộng hòa Krym 27.000 Rwanda 26.338 146 149 Bắc Macedonia 25.713 147 150 Djibouti 23.200 148 151 Belize 22.966 149 152 El Salvador 21.041 150 153 Israel 20.770 151 154 Slovenia 20.273 152 155 Nouvelle – Calédonie 18.575 156 Fiji 18.272 153 157 Kawait 17.818 154 158 Eswatini 17.364 155 159 Đông Timor 17.874 156 160 Bahamas 13.943 157 161 Montenegro 13.812 158 162 Vanuatu 12.189 159 163 Quần đảo Falkland 12.173 164 Qatar 11.586 160 165 Gambia 11.295 161 166 Jamaina 10.991 162 167 Kosovo 10.887 168 Liban 10.452 163 169 Síp 9.251 164 170 Puerto Rico 9.104 171 Vùng đất phía nam và Châu Nam cực thuộc Pháp 7.747 Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ 6.969,41 172 Palestine 6.220 165 173 Brunei 5.765 166 174 Trinidad và Tobago 5.130 167 175 Polynésie thuộc Pháp 4.167 176 Cabo verde 4.033 168 177 Nam Georgia và quần đảo Sandwich ( Anh) 3.903 178 Samoa 2.842 169 179 Luxembourg 2.586 170 180 Mauritius 2.040 171 181 Comros 1.862 172 182 Guadeloqe (Pháp) 1.628 183 Quần đảo Aland ( Phần Lan ) 1.580 184 Quần đảo Faroe 1.393 185 Martinique 1.128 186 Hồng Kông 1.106 187 Antille 999 188 São Tomé và Principe 964 173 189 Quần đảo Turks và Caicos ( Anh) 948 190 Sevastopol 864 Kiribati 811 174 191 Bahrain 765,3 175 192 Dominica 751 176 193 Tonga 747 177 194 Singapore 728,6 178 195 Liên Bang Micronesia 702 179 196 Saint Lucia 616 180 197 Đảo Man ( Anh) 572 198 Guam ( Mỹ) 549 199 Nhà nước Liên bang Novorossiya 542 Andorra 468 181 200 Quần đảo Bắc Mariana ( Mỹ) 464 201 Palau 459 182 202 Seychelles 452 183 203 Curacao ( Hà Lan) 444 204 Antigua và Barbuda 442 184 205 Barbados 430 185 206 Đảo Heard và quần đảo McDonald ( Úc) 412 207 Saint Vincent và Grenadines 389 186 208 Jan Mayen ( Na Uy) 377 209 Mayotte ( Pháp) 374 210 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 347 211 Grenada 344 187 212 Malta 316 188 213 Saint Helena và vùng phụ thuộc ( Anh) 308 214 Maldives 300 189 215 Bonaira ( Hà Lan) 294 216 Quần đảo Cavman 264 217 Saint Kitts và Nevis 261 190 218 Niue ( New Zealand) 260 219 Akrotiri và Dhekelia ( Anh) 253,8 220 Réunion ( Pháp) 251 221 Saint – Pierre và Miquelon (Pháp) 242 222 Quần đảo Cook (New Zealand) 236 223 Samoa thuộc Mỹ 199 224 Quần đảo Marshall 181 191 225 Aruba 180 226 Liechtenstein 160 192 227 Quần đảo Virgin thuộc Anh 153 228 Wallis và Futuna ( Pháp) 142 229 Đảo Giáng Sinh ( Úc) 135 230 Socotra (Yemen) 132 231 Jersey ( quần đảo eo biển, Anh) 119,5 232 Montserrat (Anh) 102 233 Anguilla 91 234 Guernesey ( Quần đảo Eo Biển, Anh) 78 235 San Marino 61 193 236 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 60 237 Bermuda ( Anh) 54 238 Saint – Martin ( Pháp) 54 239 Đảo Bouvet ( Na Uy) 49 240 Iies Éparses (Pháp) 39 242 Đảo Norfolk (Úc) 36 243 Sint Maarten (Hà Lan) 34 244 Ma Cao 31,3 245 Tuvalu 26 194 246 Nauru 21 195 247 Saint – Barthélemy (Pháp) 21 248 Sint Eustatius ( Hà Lan) 21 249 Quần đảo Cocos ( Úc) 14 250 Saba ( Hà Lan) 13 251 Tokelau ( New Zealand) 12 252 Gibraltar ( Anh) 6,8 253 Đảo Clipperton (Pháp) 6 254 Quần đảo Ashmore và Cartier ( Úc) 5 255 Quần đảo Biển san hô ( Úc) 2.89 256 Monaco 2,02 196 257 Thành Vatican 0,49 197 258 Lưu ý: Vùng lãnh thổ được liệt kê, xếp hạng là một phần của một nước có chủ quyền và được liệt kê bên trong dấu ngoặc. Điểm đặc biệt của diện tích các nước trên thế giới Bản đồ thế giới phân chia theo từng châu lục Theo thống kê, tổng diện tích các quốc gia trên thế giới khoảng 510.000.000km2, diện tích đất liền khoảng 149.000.000 km2 và diện tích mặt nước 361.000.000 km2. Đồng thời, diện tích của mỗi châu lục trên thế được phân chia như sau: Lục địa, châu lục Diện tích(km2) Phần trăm (%) Đại lục Phi – Á – Âu 84.580.000 57 Đại lục Á – Âu 54.210.000 36 Châu Á 43.810.000 29 Châu Mỹ 42.330.000 28 Châu Phi 30.370.000 20 Bắc Mĩ 24.490.000 16 Nam Mỹ 17.840.000 12 Châu Nam Cực 13.720.000 9,2 Châu Âu 10.400.000 7 Châu Đại Dương 9.100.000 6 Australia và New Guinea 8.500.000 5,7 Australia 7.600.000 5,1 Ngoài ra, diện tích nước Nga thuộc diện tích lớn nhất thế giới, khoảng 17.098.246 km2 thuộc đại lục Phi – Á – Âu. Hơn nữa, 2 nước đứng thứ 2, 3 trên thế giới là Canada và Hoa Kỳ đều thuộc châu Mỹ có tổng diện tích lần lượt là 9.984.670 km2, 9.826.675 km2. Diện tích Việt Nam bao nhiêu ? Với các thông tin ở trên, diện tích Việt Nam khoảng 331.212 km và đứng thứ 66 trên thế giới. Đồng thời, nếu so sánh với các quốc gia châu Á thì Việt Nam diện tích đứng thứ 19 về diện tích. Bản đồ quốc gia Việt Nam Hơn nữa, Việt Nam diện tích bao gồm 327.480 km2 đất liền và hơn 4.500km2 biển nội thủy với 2.800 hòn đảo lớn nhỏ, bãi đá ngầm. Ngoài ra, diện tích VN đã bao gồm cả hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa được Việt Nam tuyên bố chủ quyền năm 1951. Bản đồ các tỉnh, thành phố của Việt Nam Bên cạnh đó, diện tích của Việt Nam có đường biên giới đất liền khoảng 4.600km, tiếp giáp với nhiều nước như Trung Quốc, Campuchia, Lào và biển Đông. Mặt khác, nó có hình dạng chữ S với chiều ngang hẹp nhất chưa tới 50 km tại Quảng Bình và diện tích mặt nước khoảng 6,4 %. Bản đồ thể hiện diện tích Việt Nam so với các quốc gia Châu Á Đặc biệt, diện tích Trung Quốc khoảng 9.571.300 km2 gấp 29 lần so với diện tích nước Việt Nam. Không chỉ vậy, khi so sánh với diện tích Nhật Bản, diện tích đất nước Việt Nam nhỏ hơn nhưng không đáng kể. Tạm kết Trên đây là toàn bộ các thông tin về diện tích các nước trên thế giới mà Meovatvui.com đã thu thập được. Hy vọng thông qua các thông tin trên mà mọi người biết được diện tích của các nước trên thế giới. Đồng thời, với các thông tin ấy, mọi người biết được Việt Nam rộng thứ mấy thế giới.