Học phí Đại học Duy Tân bao nhiêu 1 tín chỉ? Đây là câu hỏi được các sĩ tử và phụ huynh đang rất quan tâm trong thời gian chọn trường. Để biết được thông tin học phí Đại học Duy Tân bạn có thể tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây của Meovatvui nhé! ContentsThông tin Trường Đại học Duy TânHọc phí Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 – 2023Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021V. Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2020Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2019Chính sách về học bổng và miễn giảm học phí Đại học Duy TânKết luậnThông tin Trường Đại học Duy Tân Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (DTU – Duy Tan University) Địa chỉ: số 03 Quang Trung, Quận Hải Châu, TP.Đà Nẵng Website: http://www.duytan.edu.vn/ Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University Mã tuyển sinh: DDT Email trường: tuyensinh@duytan.edu.vn Hotline tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775 Thông tin Trường Đại học Duy Tân Học phí Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024 Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông Ngành học Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ) Kỹ thuật phần mềm Công nghệ Phần mềm 813.750 Thiết kế Games và Multimedia An toàn thông tin Kỹ thuật mạng 873.750 Ngành Khoa học máy tính 940.000 Ngành Khoa học dữ liệu 660.000 Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 1.250.000 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Điện Tự động 660.000 Điện tử – Viễn thông Điện – Điện tử chuẩn PNU 813.750 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Công nghệ Kỹ thuật ô tô 813.750 Điện cơ ô tô 660.000 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 720.000 Kỹ thuật điện 660.000 Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ điện tử chuẩn PNU 813.750 Thiết kế đồ họa 813.750 Thiết kế thời trang 720.000 Kiến trúc Kiến trúc công trình 462.000 Kiến trúc Nội thất Kiến trúc Nội thất 462.000 Kỹ thuật xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 462.000 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Công nghệ Quản lý Xây dựng 462.000 Quản lý và Vận hành tòa nhà Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Xây dựng Cầu đường 462.000 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 462.000 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường 462.000 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 660.000 Kỹ thuật Y sinh 660.000 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh tổng hợp 720.000 Quản trị Kinh doanh Bất động sản 660.000 Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) Quản trị Nhân lực 660.000 Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 813.750 Marketing Quản trị Kinh doanh Marketing 720.000 Digital Marketing 940.000 Kinh doanh Thương mại Kinh doanh Thương mại 660.000 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 660.000 Ngân hàng Kế toán Kế toán Doanh nghiệp 720.000 Kế toán Nhà nước 813.750 Kiểm toán Kiểm toán 720.000 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Du lịch 660.000 Tiếng Anh Biên – Phiên dịch Tiếng Anh Thương mại 720.000 Tiếng Anh Chất lượng cao 873.750 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung Biên – Phiên dịch 660.000 Tiếng Trung Du lịch Tiếng Trung Thương mại 720.000 Tiếng Trung Chất lượng cao 873.750 Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch 660.000 Tiếng Hàn Du lịch Tiếng Hàn Thương mại 720.000 Tiếng Hàn Chất lượng cao 873.750 Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch 660.000 Tiếng Nhật Du lịch Tiếng Nhật Thương mại 720.000 Tiếng Nhật Chất lượng cao 873.750 Văn học Văn Báo chí 550.000 Việt Nam học Việt Nam học 550.000 Truyền thông Đa phương tiện Truyền thông Đa phương tiện 720.000 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) 660.000 Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) Quan hệ Kinh tế Quốc tế 813.750 Luật kinh tế Luật kinh tế 720.000 Luật Luật học 660.000 Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa 590.000 Dược Dược sỹ 1.100.000 Y Khoa Bác sỹ Đa khoa 2.656.250 Răng – Hàm – Mặt Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt 2.812.500 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 660.000 Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn 813.750 Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 1.250.000 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 1.250.000 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 720.000 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) Quản trị Du lịch & Lữ hành 813.750 Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 1.030.000 Quản trị Sự kiện Quản trị Sự kiện và Giải trí 873.750 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 873.750 Du lịch Smart Tourism (Du lịch thông minh) 720.000 Văn hóa du lịch Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 940.000 An toàn Thông tin An ninh mạng chuẩn CMU 940.000 Hệ thống Thông tin Quản lý Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 940.000 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 873.750 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 813.750 Kế toán Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 813.750 Kỹ thuật Xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 813.750 Kiến trúc Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 813.750 Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ) Kỹ thuật phần mềm Big Data & Machine Learning (HP) 813.750 Trí tuệ nhân tạo (HP) Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp (HP) 813.750 Marketing Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 813.750 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính (HP) 813.750 Kế toán Kế toán quản trị (HP) 813.750 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (HP) 813.750 Luật kinh tế Luật kinh doanh (HP) 813.750 Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ) Khoa học Máy tính Công nghệ thông tin TROY 1.812.500 Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 1.812.500 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh KEUKA 1.812.500 Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ. Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 – 2023 STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ) 1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000 2 Chương trình tài năng 12.670.000 3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000 4 Dược sĩ đại học 18.120.000 5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000 6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000 7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000 8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000 Đại học Duy Tân Đà Nẵng Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 Học phí năm 2022 của trường Đại học Duy Tân hiện chưa được cập nhật chính thức, dự tính sẽ tăng từ 5 – 10%. Để không bỏ lỡ các thông tin hữu ích, bạn có thể theo dõi các bài viết, tin tức của Meovatvui và cập nhật ngay những thông tin trong thời gian sớm nhất. Dưới đây là bảng dự tính học phí năm 2022: Thông tin học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2022 STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ) 1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000 2 Chương trình tài năng 12.670.000 3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000 4 Dược sĩ đại học 18.120.000 5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000 6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000 7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000 8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000 Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021 Năm 2021, học phí sẽ được đóng tùy theo từng ngành học, chương trình đào tạo. Mức phí này sẽ không tăng/ giảm và cố định trong suốt thời gian sinh viên theo học tại trường. Cụ thể tại bảng sau: Thông tin học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021 STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ) 1 Chương trình trong nước 9.440.000 – 11.520.000 2 Chương trình tài năng 11.520.000 3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế ( PSU, CMU, PNU, CSU) 12.800.000 – 13.120.000 4 Dược sĩ đại học 16.480.000 5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 32.000.000 6 Chương trình Việt – Nhật 15.700.000 – 17.292.000 7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 32.000.000 8 Chương trình liên kết Du học 22.000.000 V. Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2020 Năm 2020, mức học phí dao động từ 550.000 – 1.875.000 VNĐ/tín chỉ tương đương với 8.800.000 – 30.000.000 VNĐ/học kỳ, chi tiết như sau: Môi trường, văn học, kiến trúc, điều dưỡng, báo chí: 550.000 VNĐ/tín chỉ Dược sĩ: 950.000 VNĐ/tín chỉ Y Đa khoa, Răng – Hàm – Mặt: 1.875.999 VNĐ/tín chỉ Ngành Du lịch: 720.000 VNĐ/tín chỉ Chương trình tài năng: khoảng 720.000 VNĐ/tín chỉ Chương trình tiên tiến: Chương trình hợp tác với CMU: 720.000 VNĐ/tín chỉ Chương trình hợp tác với PNU: 686.000 VNĐ/tín chỉ Chương trình hợp tác với CSU: 600.000 VNĐ/tín chỉ Chương trình hợp tác với PSU (trừ ngành Du lịch): 810.000 VNĐ/tín chỉ Các ngành còn lại: khoảng 625.000 VNĐ/tín chỉ Chương trình Du học (Hệ 3+1, 2+2, 1+2, 1+1): 22.000.000 – 29.375.000 VNĐ/học kỳ Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2019 Năm 2019, mức học phí của DTU dao động từ 8.800.000 – 29.300.000 VNĐ/kỳ học Chương trình chính quy: Ngành Dược học: 15.200.000 VNĐ/học kỳ Y Đa khoa, Răng – Hàm – Mặt: 26.000.000 VNĐ/học kỳ Các ngành còn lại: khoảng 8.800.000 VNĐ/học kỳ Chương trình tiên tiến và quốc tế: từ 9.600.000 – 12.600.000 VNĐ/học kỳ Chương trình tài năng (giảm 20% học phí toàn khóa học): khoảng 8.800.000 VNĐ/học kỳ Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ: khoảng 29.300.000 VNĐ/học kỳ Chương trình liên kết du học (Mỹ, Anh, Canada): khoảng 22.000.000 VNĐ/học kỳ Chương trình hợp tác Việt – Nhật: khoảng 10.300.000 VNĐ/học kỳ Chính sách về học bổng và miễn giảm học phí Đại học Duy Tân Trong mùa tuyển sinh 2023, tổng cộng có hơn 2.600 suất học bổng được cung cấp với tổng trị giá hơn 43 tỷ đồng. Các suất học bổng bao gồm: Có 50 suất học bổng toàn phần/bán phần với tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng, dành cho các chương trình du học tại các trường đại học Mỹ, trong đó học sinh sẽ nhận được bằng cấp tại chỗ. Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cũng như thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, hoặc thí sinh có tổng điểm từ 23 trở lên trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) sẽ được nhận học bổng. Ngoài ra, có 225 suất Học bổng Tài năng (toàn phần/bán phần) với tổng giá trị hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng, bao gồm: Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, và Trí tuệ nhân tạo. Điều kiện để nhận học bổng là tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên. Kết luận Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng mới nhất năm học 2022 – 2023 cùng các chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn. Hy vọng qua bài viết trên, Meovatvui đã giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với điều kiện tài chính gia đình. Xem thêm: Học phí Cao đẳng FPT 1 năm bao nhiêu mới nhất hiện nay!