Học phí Đại học Duy Tân bao nhiêu 1 tín chỉ?

Học phí Đại học Duy Tân

Học phí Đại học Duy Tân bao nhiêu 1 tín chỉ? Đây là câu hỏi được các sĩ tử và phụ huynh đang rất quan tâm trong thời gian chọn trường. Để biết được thông tin học phí Đại học Duy Tân bạn có thể tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây của Meovatvui nhé!

Thông tin Trường Đại học Duy Tân

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (DTU – Duy Tan University)
  • Địa chỉ: số 03 Quang Trung, Quận Hải Châu, TP.Đà Nẵng
  • Website: http://www.duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email trường: tuyensinh@duytan.edu.vn
  • Hotline tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775
Thông tin Trường Đại học Duy Tân

Thông tin Trường Đại học Duy Tân

Học phí Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024

Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.

Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông
Ngành học Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ Phần mềm 813.750
Thiết kế Games và Multimedia
An toàn thông tin Kỹ thuật mạng 873.750
Ngành Khoa học máy tính 940.000
Ngành Khoa học dữ liệu 660.000
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 1.250.000
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Điện Tự động 660.000
Điện tử – Viễn thông
 

Điện – Điện tử chuẩn PNU

 

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Công nghệ Kỹ thuật ô tô 813.750
Điện cơ ô tô 660.000
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 720.000
Kỹ thuật điện 660.000
Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ điện tử chuẩn PNU 813.750
Thiết kế đồ họa 813.750
Thiết kế thời trang 720.000
Kiến trúc Kiến trúc công trình 462.000
Kiến trúc Nội thất Kiến trúc Nội thất 462.000
Kỹ thuật xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Công nghệ Quản lý Xây dựng 462.000
Quản lý và Vận hành tòa nhà
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Xây dựng Cầu đường 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 462.000
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường 462.000
Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 660.000
Kỹ thuật Y sinh 660.000
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh tổng hợp 720.000
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 660.000
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
Quản trị Nhân lực 660.000
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 813.750
Marketing Quản trị Kinh doanh Marketing 720.000
Digital Marketing 940.000
Kinh doanh Thương mại Kinh doanh Thương mại 660.000
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 660.000
Ngân hàng
Kế toán Kế toán Doanh nghiệp 720.000
Kế toán Nhà nước 813.750
Kiểm toán Kiểm toán 720.000
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Du lịch 660.000
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch
Tiếng Anh Thương mại 720.000
Tiếng Anh Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Trung Du lịch
Tiếng Trung Thương mại 720.000
Tiếng Trung Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Hàn Du lịch
Tiếng Hàn Thương mại 720.000
Tiếng Hàn Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Nhật Du lịch
Tiếng Nhật Thương mại 720.000
Tiếng Nhật Chất lượng cao 873.750
Văn học Văn Báo chí 550.000
Việt Nam học Việt Nam học 550.000
Truyền thông Đa phương tiện Truyền thông Đa phương tiện 720.000
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) 660.000
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 813.750
Luật kinh tế Luật kinh tế 720.000
Luật Luật học 660.000
Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa 590.000
Dược Dược sỹ 1.100.000
Y Khoa Bác sỹ Đa khoa 2.656.250
Răng – Hàm – Mặt Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt 2.812.500
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 660.000
Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn 813.750
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 1.250.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 1.250.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 720.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 813.750
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 1.030.000
Quản trị Sự kiện Quản trị Sự kiện và Giải trí 873.750
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 873.750
Du lịch Smart Tourism (Du lịch thông minh) 720.000
Văn hóa du lịch
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 940.000
An toàn Thông tin An ninh mạng chuẩn CMU 940.000
Hệ thống Thông tin Quản lý Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 940.000
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 873.750
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 813.750
Kế toán Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 813.750
Kỹ thuật Xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 813.750
Kiến trúc Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 813.750
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng
Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm Big Data & Machine Learning (HP) 813.750
Trí tuệ nhân tạo (HP)
Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp (HP) 813.750
Marketing Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 813.750
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)
Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính (HP) 813.750
Kế toán Kế toán quản trị (HP) 813.750
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (HP) 813.750
Luật kinh tế Luật kinh doanh (HP) 813.750
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Khoa học Máy tính Công nghệ thông tin TROY 1.812.500
Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 1.812.500
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh KEUKA 1.812.500

Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.

Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 – 2023

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ)
1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000
2 Chương trình tài năng 12.670.000
3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000
4 Dược sĩ đại học 18.120.000
5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000
6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000
7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000
8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000
Đại học Duy Tân Đà Nẵng

Đại học Duy Tân Đà Nẵng

Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 

Học phí năm 2022 của trường Đại học Duy Tân hiện chưa được cập nhật chính thức, dự tính sẽ tăng từ 5 – 10%. Để không bỏ lỡ các thông tin hữu ích, bạn có thể theo dõi các bài viết, tin tức của Meovatvui và cập nhật ngay những thông tin trong thời gian sớm nhất. Dưới đây là bảng dự tính học phí năm 2022:

Thông tin học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2022

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ)
1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000
2 Chương trình tài năng 12.670.000
3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000
4 Dược sĩ đại học 18.120.000
5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000
6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000
7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000
8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000

Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021

Năm 2021, học phí sẽ được đóng tùy theo từng ngành học, chương trình đào tạo. Mức phí này sẽ không tăng/ giảm và cố định trong suốt thời gian sinh viên theo học tại trường. Cụ thể tại bảng sau:

Thông tin học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ)
1 Chương trình trong nước 9.440.000 – 11.520.000
2 Chương trình tài năng 11.520.000
3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế ( PSU, CMU, PNU, CSU) 12.800.000 – 13.120.000
4 Dược sĩ đại học 16.480.000
5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 32.000.000
6 Chương trình Việt – Nhật 15.700.000 – 17.292.000
7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 32.000.000
8 Chương trình liên kết Du học 22.000.000

V. Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2020

Năm 2020, mức học phí dao động từ 550.000 – 1.875.000 VNĐ/tín chỉ tương đương với 8.800.000 – 30.000.000 VNĐ/học kỳ, chi tiết như sau:

  • Môi trường, văn học, kiến trúc, điều dưỡng, báo chí: 550.000 VNĐ/tín chỉ
  • Dược sĩ: 950.000 VNĐ/tín chỉ
  • Y Đa khoa, Răng – Hàm – Mặt: 1.875.999 VNĐ/tín chỉ
  • Ngành Du lịch: 720.000 VNĐ/tín chỉ
  • Chương trình tài năng: khoảng 720.000 VNĐ/tín chỉ
  • Chương trình tiên tiến:
    • Chương trình hợp tác với CMU: 720.000 VNĐ/tín chỉ
    • Chương trình hợp tác với PNU: 686.000 VNĐ/tín chỉ
    • Chương trình hợp tác với CSU: 600.000 VNĐ/tín chỉ
    • Chương trình hợp tác với PSU (trừ ngành Du lịch): 810.000 VNĐ/tín chỉ
    • Các ngành còn lại: khoảng 625.000 VNĐ/tín chỉ
    • Chương trình Du học (Hệ 3+1, 2+2, 1+2, 1+1): 22.000.000 – 29.375.000 VNĐ/học kỳ

Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2019

Năm 2019, mức học phí của DTU dao động từ 8.800.000 – 29.300.000 VNĐ/kỳ học

  • Chương trình chính quy:
    • Ngành Dược học: 15.200.000 VNĐ/học kỳ
    • Y Đa khoa, Răng – Hàm – Mặt: 26.000.000 VNĐ/học kỳ
    • Các ngành còn lại: khoảng 8.800.000 VNĐ/học kỳ
  • Chương trình tiên tiến và quốc tế: từ 9.600.000 – 12.600.000 VNĐ/học kỳ
  • Chương trình tài năng (giảm 20% học phí toàn khóa học): khoảng 8.800.000 VNĐ/học kỳ
  • Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ: khoảng 29.300.000 VNĐ/học kỳ
  • Chương trình liên kết du học (Mỹ, Anh, Canada): khoảng 22.000.000 VNĐ/học kỳ
  • Chương trình hợp tác Việt – Nhật: khoảng 10.300.000 VNĐ/học kỳ

Chính sách về học bổng và miễn giảm học phí Đại học Duy Tân

Trong mùa tuyển sinh 2023, tổng cộng có hơn 2.600 suất học bổng được cung cấp với tổng trị giá hơn 43 tỷ đồng. Các suất học bổng bao gồm:

  • Có 50 suất học bổng toàn phần/bán phần với tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng, dành cho các chương trình du học tại các trường đại học Mỹ, trong đó học sinh sẽ nhận được bằng cấp tại chỗ.
  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cũng như thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, hoặc thí sinh có tổng điểm từ 23 trở lên trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) sẽ được nhận học bổng.
  • Ngoài ra, có 225 suất Học bổng Tài năng (toàn phần/bán phần) với tổng giá trị hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng, bao gồm: Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, và Trí tuệ nhân tạo. Điều kiện để nhận học bổng là tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.

Kết luận

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng mới nhất năm học 2022 – 2023 cùng các chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn. Hy vọng qua bài viết trên, Meovatvui đã giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với điều kiện tài chính gia đình.

Xem thêm: Học phí Cao đẳng FPT 1 năm bao nhiêu mới nhất hiện nay!

5/5 - (1 bình chọn)

Qui Di

Content Creator
Xin chào các bạn, mình là Qui Di. Hiện tại đang là blogger tự do tại Meovatvui.com. Trang web cung cấp những kiến thức, thông tin giáo dục hữu ích .