Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là trường ngoài công lập, thuộc quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập giảng dạy đa ngành được đánh giá cao tại Việt Nam. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Có đắt hơn so với các trường khác? Hãy theo chân Meovatvui tìm hiểu mức học phí và thông tin tuyển sinh của trường trong bài viết sau! ContentsThông tin trường đại học Nguyễn Tất Thành Học phí trường Nguyễn Tất ThànhHọc phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dụcHọc phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòngĐánh giá học phí đại học Nguyễn Tất ThànhDự đoán học phí Nguyễn Tất Thành năm 2023Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022-2023Học Phí Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm Học 2020-2021Học Phí Trường Nguyễn Tất Thành 2019- 2020 Mới NhấtHọc Phí Đào Tạo Trường Nguyễn Tất Thành Năm 2018-2019Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành Kết luậnThông tin trường đại học Nguyễn Tất Thành Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU) Mã trường: NTT Loại trường: Dân lập Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300 Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt Website: http://ntt.edu.vn/ Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh Thông tin trường đại học Nguyễn Tất Thành Học phí trường Nguyễn Tất Thành Cùng tham khảo mức học phí của từng nhóm ngành dưới đây: Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng). Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ) Điều dưỡng 172.780.000 21.598.000 Dược học 248.460.000 24.846.000 Y học dự phòng 300.380.000 25.032.000 Y khoa 798.000.000 66.500.000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 169.220.000 21.424.000 Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000). Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ) Luật kinh tế 153.690.000 19.211.000 Kế toán 153.120.000 25.520.000 Tài chính – Ngân hàng 153.120.000 25.520.000 Quản trị kinh doanh 152.370.000 25.395.000 Quản trị nhân lực 141.920.000 23.653.000 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 145.790.000 20.826.000 Marketing 150.960.000 25.160.000 Thương mại điện tử 151.900.000 21.700.000 Kinh doanh quốc tế 140.890.000 23.482.000 Quản trị khách sạn 128.544.000 21.424.000 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 128.544.000 21.424.000 Du lịch 128.544.000 21.424.000 Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng). Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ) Đông Phương Học 140.868.000 20.124.000 Ngôn ngữ Anh 141.700.000 20.283.000 Ngôn ngữ Trung Quốc 140.624.000 20.089.000 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 124.700.000 17.814.000 Việt Nam Học 116.440.000 19.409.000 Tâm lý học 116.440.000 19.409.000 Quan hệ công chúng 128.544.000 21.424.000 Quan hệ quốc tế 128.544.000 21.424.000 Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng). Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ) Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 138.820.000 17.353.000 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 138.820.000 17.353.000 Công nghệ kỹ thuật ô tô 138.820.000 17.353.000 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 138.820.000 17.353.000 Công nghệ kỹ thuật hóa học 132.720.000 16.590.000 Công nghệ thực phẩm 132.720.000 16.590.000 Quản lý tài nguyên và môi trường 118.600.000 19.767.000 Công nghệ sinh học 133.560.000 19.080.000 Công nghệ thông tin 141.640.000 20.234.000 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 141.640.000 20.234.000 Kỹ thuật phần mềm 141.640.000 20.234.000 Kỹ thuật xây dựng 137.880.000 17.235.000 Kiến trúc 144.260.000 18.033.000 Thiết kế đồ họa 135.600.000 19.372.000 Thiết kế nội thất 128.080.000 18.207.000 Kỹ thuật y sinh 161.578.000 20.197.000 Vật lý y khoa 166.634.000 20.829.000 Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng. Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ) Piano 138.700.000 23.117.000 Thanh nhạc 138.700.000 23.117.000 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 138.700.000 19.814.000 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 138.700.000 19.814.000 Quay phim 139.860.000 19.980.000 Truyền thông đa phương tiện 150.366.000 21.481.000 Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng Môn Giáo dục thể chất: 200.000 đồng/môn. Môn Giáo dục quốc phòng: 200.000 đồng/môn. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa có mức học phí cao nhất), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống trường tư. Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh lại nằm trong top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành năm 2023 Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, dự đoán mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng 15.500.0000 đồng/ học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường. Nhìn chung, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động trong năm 2023 không quá cao và phù hợp với sinh viên. Tuy nhiên, vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024. Meovatvui sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022-2023 TT Tên ngành Thời gian đào tạo Số học kỳ Học phí toàn khóa Học phí theo năm 1 Giáo dục Mầm non 3.5 10 142.580.000 40.737.143 2 Thanh nhạc 3 9 138.700.000 46.233.333 3 Piano 3 9 138.700.000 46.233.333 4 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 3.5 10 138.700.000 39.628.571 5 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 3.5 10 138.700.000 39.628.571 6 Quay phim 3.5 10 139.860.000 39.960.000 7 Thiết kế đồ họa 3.5 10 135.600.000 38.742.857 8 Tiếng Việt và VHVN 3.5 10 124.700.000 35.628.571 9 Ngôn ngữ Anh 3.5 10 141.700.000 40.485.714 10 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 10 140.624.000 40.178.286 11 Quan hệ quốc tế 3 9 128.544.000 42.848.000 12 Tâm lý học 3 9 116.440.000 38.813.333 13 Đông phương học 3.5 10 140.868.000 40.248.000 14 Việt Nam học 3 9 116.440.000 38.813.333 15 Truyền thông đa phương tiện 3.5 10 150.366.000 42.961.714 16 Quan hệ công chúng 3 9 128.544.000 42.848.000 17 Quản trị kinh doanh 3 9 152.370.000 50.790.000 18 Marketing 3 9 150.960.000 50.320.000 19 Kinh doanh quốc tế 3 9 140.890.000 46.963.333 20 Thương mại điện tử 3.5 10 151.900.000 43.400.000 21 Tài chính – Ngân hàng 3 9 153.120.000 51.040.000 22 Kế toán 3 9 153.120.000 51.040.000 23 Quản trị nhân lực 3 9 141.920.000 47.306.667 24 Luật kinh tế 4 12 153.690.000 38.422.500 25 Công nghệ sinh học 3.5 11 133.560.000 38.160.000 26 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu 3.5 10 141.640.000 40.468.571 27 Kỹ thuật phần mềm 3.5 10 141.640.000 40.468.571 28 Công nghệ thông tin 3.5 10 141.640.000 40.468.571 29 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 4 12 138.820.000 34.705.000 30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 4 12 138.820.000 34.705.000 31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 12 138.820.000 34.705.000 32 Công nghệ kỹ thuật hóa học 4 12 132.720.000 33.180.000 33 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 10 145.790.000 41.654.286 34 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 12 138.820.000 34.705.000 35 Kỹ thuật y sinh 4 11 161.578.000 40.394.500 36 Vật lý y khoa 4 12 166.634.000 41.658.500 37 Công nghệ thực phẩm 4 12 132.720.000 33.180.000 38 Kiến trúc 4 12 144.260.000 36.065.000 39 Thiết kế nội thất 3.5 10 128.080.000 36.594.286 40 Kỹ thuật xây dựng 4 12 137.880.000 34.470.000 41 Y khoa 6 18 798.000.000 133.000.000 42 Y học dự phòng 6 18 300.380.000 50.063.333 43 Dược học 5 15 248.460.000 49.692.000 44 Điều dưỡng 4 12 172.780.000 43.195.000 45 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 12 169.220.000 42.305.000 46 Du lịch 3 9 128.544.000 42.848.000 47 Quản trị khách sạn 3 9 128.544.000 42.848.000 48 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 9 128.544.000 42.848.000 49 Quản lý tài nguyên và môi trường 3 9 118.600.000 39.533.333 Bên cạnh học phí chính thức, các em sinh viên theo học tại trường cần phải nộp thêm học phí môn Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng với mức phí như sau: – Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môm – Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn Học Phí Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm Học 2020-2021 – Học phí dự kiến trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2020-2021 như sau: Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm Dược: 40.000.000 VNĐ/năm Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm. Học Phí Trường Nguyễn Tất Thành 2019- 2020 Mới Nhất Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thực hiện đào tạo theo hệ Đại học chính quy, Liên thông, Cao đẳng, học phí ở mỗi hình thức đào tạo sẽ có chênh lệch nhất định. Theo đó, mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 – 2020 cụ thể như sau: Ngành đào tạo Thời gian đào tạo Học phí trung bình/năm Dược học 5 34,570,000 Điều dưỡng 4 30,860,000 Kiến trúc 4 29,100,000 Kế toán 3 34,990,000 Luật kinh tế 3 33,760,000 Quản trị kinh doanh 3 34,750,000 Quản trị nhân lực 3 34,650,000 Tài chính – Ngân hàng 3 35,330,000 Ngôn ngữ Anh 3.5 30,900,000 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 30,430,000 Quản trị khách sạn 3 34,550,000 Quản trị nhà hàng & DV ăn uống 3 34,550,000 Việt Nam học 3 34,550,000 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 3.5 25,970,000 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 3.5 26,240,000 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3.5 26,150,000 Công nghệ sinh học 3.5 25,620,000 Công nghệ thông tin 3.5 26,360,000 Công nghệ thực phẩm 3.5 26,100,000 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 3.5 25,970,000 Kỹ thuật xây dựng 3.5 26,720,000 Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 26,150,000 Thanh nhạc 3 32,000,000 Piano 3 32,000,000 Thiết kế đồ họa 3.5 25,320,000 Thiết kế nội thất 3.5 28,000,000 Y học dự phòng 6 37,600,000 Đạo diễn điện ảnh truyền hình 4 32,540,000 Y đa khoa 6 70,000,000 Kỹ thuật Y sinh 4.5 27,300,000 Vật lý Y khoa 5 27,200,000 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 22,200,000 Đông phương học 3.5 31,520,000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 32,000,000 Học Phí Đào Tạo Trường Nguyễn Tất Thành Năm 2018-2019 * Học Phí Đào Tạo Đại Học Chính Quy – 24,7 triệu đồng/người học/năm, tương đương với khoảng 2 triệu đồng/tháng. Bên cạnh đó, học phí của các ngành như Dược, Điều dưỡng ở mức cao hơn, cụ thể, – Dược: 34,5 triệu đồng/người học/năm. – Điều dưỡng: 31 triệu đồng/người học/năm. * Học Phí Đạo Tào Đại Học Liên Thông – 27 triệu đồng/người học/năm. – Dược Liên thông: 39,5 triệu đồng/người học/năm. * Học Phí Đào Tạo Cao Đẳng – 15 triệu đồng/người học/năm, – Dược: 20 triệu đồng/người học/năm. Thư viện trường Đại học Nguyễn Tất Thành Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành Đối với tân sinh viên: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên. Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau: Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm. Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh. Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trú Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam. Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường. Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM) Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT. Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường. Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là: Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình. Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Là người dân tộc thiểu số. Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc Kết luận Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất. Meovatvui hy vọng qua bài viết này có thể cung cấp thêm cho bạn những thông tin hữu ích để lựa chọn ngành nghề phù hợp với điều kiện gia đình và bản thân. Xem thêm: Học phí Đại học Hồng Bàng (HIU) bao nhiêu 1 tín chỉ?