logo
  • Trang chủ
  • Đại Học
    • Trường Đại Học
    • Ngành Đào Tạo
    • Khối Thi Đại Học
    • Điểm Chuẩn
    • Học Phí
    • Mức Lương
  • Kiến Thức Phong Thuỷ
    • Phong Thuỷ
    • Giải Mã
    • Nhân Tướng Học
    • Tâm Linh
    • Thần Số Học
  • Thủ Thuật
    • Kiến Thức Shopee
    • Kiến Thức Lazada
    • Kiến thức Accesstrade
logo close button
  • Trang chủ
  • Đại Học
    • Trường Đại Học
    • Ngành Đào Tạo
    • Khối Thi Đại Học
    • Điểm Chuẩn
    • Học Phí
    • Mức Lương
  • Tin Phong Thuỷ
    • Phong Thuỷ
    • Giải Mã
    • Nhân Tướng Học
    • Tâm Linh
    • Thần Số Học
  • Thủ Thuật
    • Kiến Thức Shopee
    • Kiến Thức Lazada
    • Kiến thức Accesstrade

Trang chủ » Học Phí » Học phí Đại học Rmit năm nay có tăng không? Tăng bao nhiêu?

Học phí Đại học Rmit năm nay có tăng không? Tăng bao nhiêu?

Học phí Đại học Rmit

Được biết Rmit là một trong những trường đại học có học phí cao nhất Việt Nam ở hiện tại vậy thì học phí năm 2023 hiện nay là bao nhiêu? Cùng Meovatvui sẽ chia sẽ toàn bộ thông tin cần thiết về học phí Đại học Rmit. Cùng khám phá các chương trình đào đạo, cơ hội học bổng để bạn có thể tính toán kế hoạch của mình hiệu quả với nhu cầu và mục tiêu khi chọn học tại trường này!

Contents

  1. Thông tin chung Đại học Rmit
  2. Tiếng Anh cho Chương trình Sau đại học
    1. Tên chương trình
    2. Thời gian
    3. Học phí VND
    4. Học phí USD (tham khảo)
  3. UniSTART Học thuật
    1. Toàn bộ chương trình – 2 môn học trong 12 tuần
    2. VND
    3. USD (tham khảo)
  4. Học phí chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
    1. Tên chương trình
    2. Phí VND
    3. Phí USD (tham khảo)
  5. Học phí 2023 chương trình Đại học (tạm tính)
    1. Khoa Kinh doanh
    2. Tên chương trình
    3. Số tín chỉ
    4. Số môn học
    5. Phí VND
    6. Phí USD (tham khảo)
      1. *Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
    7. Khoa Truyền thông & Thiết kế
    8. Tên chương trình
    9. Số tín chỉ
    10. Số môn học
    11. Phí VNĐ
    12. Phí USD (tham khảo)
      1. *Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
      2. ** Dành cho sinh viên nhập học ngành Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:
    13. Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
    14. Tên chương trình
    15. Số tín chỉ
    16. Số môn học
    17. Phí VNĐ
    18. Phí USD (tham khảo)
      1. *Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
      2. ** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư năm 2023 tại cơ sở Nam Sài Gòn:
      3. *** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:
      4. **** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2023:
  6. Học phí 2023 chương trình Sau Đại học (tạm tính)
    1. Chứng chỉ sau đại học
      1. Tên chương trình
      2. Toàn bộ chương trình
      3. Số tín chỉ
      4. Số môn học
      5. Phí VNĐ
      6. Phí USD
    2. Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2023
      1. Khoa Kinh doanh
    3. Tên chương trình
    4. Số tín chỉ
    5. Số môn học
    6. Phí VNĐ
    7. Phí USD (tham khảo)
      1. Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
    8. Tên chương trình
    9. Số tín chỉ
    10. Số môn học
    11. Phí VNĐ
    12. Phí USD (tham khảo)
      1. *Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm
      2. ** Dành cho học sinh nhập học năm 2023
  7. Phí phụ thu bắt buộc
    1. Dịch vụ
    2. Phí VNĐ
    3. Phí USD (tham khảo)
  8. Những điều cần lưu ý về học phí
  9. Chương trình học phí ưu đãi
    1. Áp dụng cho hai cơ sở
      1. Giảm học phí cho gia đình
      2. Giảm học phí cho cựu sinh viên
      3. Chương trình Tiếng Anh cho Đại học
    2. Chỉ áp dụng cho cơ sở Nam Sài Gòn
      1. Kỹ sư
      2. Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng
      3. Trí tuệ Nhân tạo
    3. Chỉ áp dụng cho cơ sở Hà Nội
      1. Kỹ thuật Phần mềm
      2. Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang
  10. Kết luận

Thông tin chung Đại học Rmit

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
  • Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
  • Mã tuyển sinh: RMU
  • Email tuyển sinh: enquiries@rmit.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Đại học Rmit

Đại học Rmit

Tên chương trình Thời gian Học phí VND Học phí USD (tham khảo)
Lớp căn bản (Beginner) 10 tuần 42.642.000 1.829
Sơ cấp (Elementary) 10 tuần 56.855.000 2.438
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) 10 tuần 56.855.000 2.438
Trung cấp (Intermediate) 10 tuần 56.855.000 2.438
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) 10 tuần 56.855.000 2.438
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) 10 tuần 56.855.000 2.438
Cao cấp (Advanced) 10 tuần 56.855.000 2.438

Tiếng Anh cho Chương trình Sau đại học

Tên chương trình

Thời gian

Học phí VND

Học phí USD (tham khảo)

Tiếng Anh cho Chương trình Sau đại học (online) 25 tuần 56,855,000 2,438

UniSTART Học thuật

Toàn bộ chương trình – 2 môn học trong 12 tuần

VND

USD (tham khảo)

Học phí 38.160.000 1.636

Học phí chương trình Dự bị Đại học (Foundation)

Tên chương trình

Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
Toàn bộ chương trình 268.771.000 11.525

Học phí 2023 chương trình Đại học (tạm tính)

Khoa Kinh doanh

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Kinh doanh
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991
Digital Marketing
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991
Quản trị Du lịch & Khách sạn
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991
Kế toán
Mỗi năm* 96 8 318.633.666 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Truyền thông Chuyên nghiệp
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 22 955.901.000 40.991
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang**
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 22 955.901.000 40.991
Thiết kế (Truyền thông số)
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 18 955.901.000 40.991
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 22 955.901.000 40.991
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số
Mỗi năm* 96 8 330.892.333 14.189
Toàn chương trình 288 21 992.677.000 42.568
Ngôn ngữ
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 23 955.901.000 40.991
Thiết kế Game
Mỗi năm* 96 6 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 18 955.901.000 40.991

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

** Dành cho sinh viên nhập học ngành Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:

Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành  Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (tương đương 120 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi. Vui lòng tham khảo trang Chương trình học phí ưu đãi để biết thêm danh sách chi tiết lẫn các điều khoản liên quan.

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Công nghệ thông tin
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính**
Mỗi năm* 96 8 318.633.500 13.664
Toàn chương trình 384 32 1.274.534.000 54.654
Kỹ sư phần mềm***
Mỗi năm* 96 8 318.633.500 13.664
Toàn chương trình 384 32 1.274.534.000 54.654
Robot & Cơ điện tử**
Mỗi năm* 96 8 318.633.500 13.664
Toàn chương trình 384 32 1.274.534.000 54.654
Tâm lý học
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991
Hàng không
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng***
Mỗi năm* 96 8 318.633.667 13.664
Toàn chương trình 288 24 955.901.000 40.991

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư năm 2023 tại cơ sở Nam Sài Gòn:

RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” trong năm 2023. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ sư trong năm 2023 tại cơ sở Nam Sài Gòn sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (tương đương 120 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):

  • Cử nhân  Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) (Honours)

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

*** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:

Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

**** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2023:

Cử nhân Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

Học phí 2023 chương trình Sau Đại học (tạm tính)

Chứng chỉ sau đại học

Tên chương trình

Toàn bộ chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

 

Chứng chỉ sau đại học – Quản trị Kinh doanh

48 4 217.440.000 9.324
 

Chứng chỉ sau đại học – Kinh doanh Quốc tế

 

48 4 217.440.000 9.324

Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2023

Khoa Kinh doanh

Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
Học phí 12 môn 144 12 652.320.000 27.973
Học phí 16 môn 192 16 869.760.000 37.297
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế
Mỗi năm* 144 12 652.320.000 27.973
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 37.297

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo**
Mỗi năm* 96 8 434.880.000 18.649
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 37.297

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm

** Dành cho học sinh nhập học năm 2023

Trong chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” của RMIT, học viên mới đăng ký nhập học chương trình Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 15% học phí (và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Vui lòng tham khảo trang Chương trình học phí ưu đãi để biết thêm danh sách chi tiết lẫn các điều khoản liên quan.

Phí phụ thu bắt buộc

Dịch vụ

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế 5.700.000/ học kỳ 251/ học kỳ
Bảo hiểm y tế bắt buộc

(thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc)

680.400/ năm 29/ năm

Những điều cần lưu ý về học phí

  1. Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn/ học kỳ. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
  2. Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).
  3. Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Chúng tôi khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.
  4. Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN.
  5. Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng Vietcombank/ANZ của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng Vietcombank/ANZ.
  6. Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.
  7. Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.
  8. Học phí và phí bảo hiểm y tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.
  9. Học phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tuỳ theo từng trường hợp đăng ký khác nhau. Mức học phí trên cũng chỉ áp dụng cho năm 2023. Để biết thêm thông tin chi tiết lẫn các điều khoản liên quan, vui lòng tham khảo Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và phí phụ thu dành cho sinh viên.

Chương trình học phí ưu đãi

Áp dụng cho hai cơ sở

Giảm học phí cho gia đình

Các chương trình cử nhân và sau đại học: Giảm 5% học phí cho sinh viên có anh chị em ruột, cha mẹ, vợ chồng đã hoặc đang học tại RMIT Việt Nam (chỉ áp dụng tại các cơ sở của RMIT Việt Nam).

Sinh viên chỉ được chọn một chương trình ưu đãi học phí duy nhất và không áp dụng đồng thời với chương trình ưu đãi hoặc học bổng khác ngoại trừ một số trường hợp cho phép.

Giảm học phí cho cựu sinh viên

Giảm 10% học phí cho cựu sinh viên tốt nghiệp Đại học hoặc Thạc sĩ tại RMIT hoặc các Đại học Úc. (chỉ áp dụng tại các cơ sở của RMIT Việt Nam).

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học hoặc sau đại học của RMIT Việt Nam nhận được học bổng trị giá 10% khi đăng ký chương trình Sau đại học tại RMIT Australia.

Sinh viên chỉ được chọn một chương trình ưu đãi học phí duy nhất và không áp dụng đồng thời với chương trình ưu đãi hoặc học bổng khác ngoại trừ một số trường hợp cho phép.

Chương trình Tiếng Anh cho Đại học

Trong năm 2023, sinh viên mới nhập học chương trình Tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam sẽ được áp dụng Chương trình ưu đãi đặc biệt tương đương 15% tổng số tiền học phí các lớp Tiếng Anh.

Sinh viên chỉ được chọn một chương trình ưu đãi học phí duy nhất và không áp dụng đồng thời với chương trình ưu đãi hoặc học bổng khác ngoại trừ một số trường hợp cho phép.

Chỉ áp dụng cho cơ sở Nam Sài Gòn

Kỹ sư

Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư năm 2023:

RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” trong năm 2023. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ sư trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (tương đương 120 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):

  • Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính)
  • Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử)
  • Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm)

Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng

Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2023:

Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2023 sẽ được nhận ưu đãi ngành học mới trị giá 10% học phí (tương đương 90 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Trí tuệ Nhân tạo

Trong chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” của RMIT, học viên mới đăng ký nhập học chương trình Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 15% học phí (và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Chỉ áp dụng cho cơ sở Hà Nội

Kỹ thuật Phần mềm

Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang

Dành cho sinh viên nhập học ngành Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Quản trị Doanh nghiệp Thời Trang trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (tương đương 120 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).

Lưu ý: Sinh viên chỉ được chọn một chương trình ưu đãi học phí duy nhất và không áp dụng đồng thời với chương trình ưu đãi hoặc học bổng khác ngoại trừ một số trường hợp cho phép.

Kết luận

Nếu bạn đã xem xong bài viết học phí đại học RMIT 2023 là bao nhiêu? Meovatvui hy vọng rằng bạn đã biết được tất cả các loại học phí của mọi chương trình đào tạo tại RMIT và chính sách học bổng của trường. Chúc bạn có sự lựa chọn chính xác khi xem tất cả thông tin trên.

Xem thêm: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh có tăng không?

5/5 - (1 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm:

  • Học phí Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) 1 năm bao nhiêu tiền?
  • Học phí Đại học Văn Hiến (VHU) 1 kỳ bao nhiêu tiền?
  • Học phí Đại học Hồng Bàng (HIU) bao nhiêu 1 tín chỉ?

Qui Di

Content Creator
Xin chào các bạn, mình là Qui Di. Hiện tại đang là blogger tự do tại Meovatvui.com. Trang web cung cấp những kiến thức, thông tin giáo dục hữu ích .
Zalo

Bài viết cùng chủ đề

  • Học phí Đại học Đà Lạt (DLU) 1 kỳ bao nhiêu tiền?

    Học phí Đại học Đà Lạt (DLU) 1 kỳ bao nhiêu tiền?

  • Học phí Cao đẳng Du lịch Sài Gòn hiện nay có đắt không?

    Học phí Cao đẳng Du lịch Sài Gòn hiện nay có đắt không?

  • Học phí Đại học FPT cao hơn các trường khác bao nhiêu 1 năm?

    Học phí Đại học FPT cao hơn các trường khác bao nhiêu 1 năm?

  • Học phí Trường Đại học Vinh 1 tín chỉ bao nhiêu?

    Học phí Trường Đại học Vinh 1 tín chỉ bao nhiêu?

Giới thiệu

Mẹo Vặt Vui

Mẹo Vặt Hữu Ích Cuộc Sống Đơn Giản Hơn Mỗi Ngày

Navigation

  • Mẹo Vặt Vui
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 92 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
  • Số điện thoại: 0969 6789 44
  • Email: meovatvui.com@gmail.com

Follow Us

Copyright ©2023 - Trang web cung cấp thông tin miễn phí - Miễn trừ trách nhiệm về nội dung.