Học viện ngân hàng ở đâu? Học phí Học viện Ngân hàng mới nhất 2023

review học viện ngân hàng

Học viện Ngân hàng là một trong những ngôi trường đại học đào tạo chuyên ngành liên quan đến ngân hàng  tốt nhất trên cả nước thu hút đông đảo sinh viên tuyển sinh mỗi năm. Vậy Học viện Ngân hàng ở đâu? Mức học phí là bao nhiêu? Cùng Hàn Thuyên tìm hiểu ngay sau đây.

Giới thiệu chung Học Viện Ngân Hàng

Logo Học Viện Ngân Hàng

Logo Học Viện Ngân Hàng

Trường Học viện Ngân hàng tiền thân là Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng được thành lập vào ngày 13/9/1961 theo quyết định 3072/VG của Thủ tướng Chính phủ với mục đích tạo ra một môi trường nghiên cứu khoa học về lĩnh vực ngân hàng của nhà nước.

Ngày 9/2/1998,  trường Học viện Ngân hàng được thành lập trên cơ sở tổ chức lại Trung  tâm đào tạo và nghiên cứu Khoa học Ngân hàng theo quyết định số 30/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ giáo dục chuyên nghiệp thuộc hệ đại học, cao học thuộc lĩnh vực ngân hàng – tiền tệ – tín dụng.

Học viện còn có nhiệm vụ tổ chức các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ, công nghệ ngân hàng, tổ chức nghiên cứu khoa học và công nghệ ngân hàng, liên kết đào tạo với các tổ chức trong và ngoài nước để nâng cao chất lượng.

Một số thông tin về Học viện Ngân hàng Hà Nội:

  • Tên đầy đủ: Học viện Ngân hàng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Banking Academy of Vietnam
  • Thành lập: 13/9/1961
  • Trụ sở: 12 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã tuyển sinh: NHH
  • Website: www.hvnh.edu.vn

Cơ sở vật chất trường Học viện ngân hàng

Học viện ngân hàng không đào tạo quá nhiều ngành và chỉ tiêu tuyển sinh mỗi năm cũng không nhiều nên khuôn viên trường không quá rộng lớn và quy mô như các trường đại học đào tạo đa ngành. Tuy nhiên khuôn viên vẫn được đánh giá là sạch sẽ, thông thoáng, mát mẻ, được bố trí cây xanh khắp trường.

Các phòng học đều đạt chất lượng cao, bố trí máy lạnh 100% mát mẻ, không ảnh hưởng đến tinh thần học tập của sinh viên. Ngoài ra khu vực thư viện của trường được đầu tư và thiết kế đẹp, không gian đọc sách thơ mộng khiến sinh viên vào thư viện là quên lối về.

Ngành học trường Học viện ngân hàng

Ngày hội tuyển dụng trường Học viện ngân hàng

Ngày hội tuyển dụng trường Học viện ngân hàng

Hiện nay trường Học viện Ngân hàng đang đào tạo 9 ngành theo hệ đào tạo đại học:

  • Tài chính – Ngân hàng
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Luật kinh tế
  • Kinh tế
  • Ngôn ngữ Anh
  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin quản lý.

Đời sống sinh viên

Học viện ngân hàng với tỷ lệ nam nữ không đồng đều, sinh viên nữ thường cao hơn gấp 3 lần so với số lượng sinh viên nam, tuy nhiên các hoạt động sinh viên cũng không vì thế mà bị hạn chế.

Trong trường có tới 38 câu lạc bộ hoạt động với nhiều hoạt động ý nghĩa trong nhiều lĩnh vực giúp sinh viên có thể cung cấp kiến thức, vui chơi, giải trí giúp các bạn trẻ giải tỏa căng thẳng sau giờ học, năng động và vui vẻ hơn, tích cực hơn.

Học phí trường Học viện ngân hàng

Nhiều người nghĩ rằng đối với một học viên chất lượng cao, cơ sở vật chất hiện đại và chất lượng giáo dục tốt thì chắc hẳn học phí ngôi trường này sẽ rất cao. Tuy nhiên ngược lại với suy nghĩ đó thì học phí của trường lại rẻ hơn so với mặt bằng chung khá nhiều.

Theo đó, học phí mỗi năm của trường đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn là khoảng 9 triệu/năm. Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao mức học phí sẽ rơi vào 30 triệu/năm. Đối với chương trình học liên kết đại học CityU tại Hoa Kỳ là 580 triệu/3 năm.

Như vậy đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn tại trường học phí sau 4 năm học sẽ khoảng 40 triệu đồng. Chưa kể nếu bạn có thành tích học tập tốt còn có cơ hội nhận được các suất học bổng của trường, của thống đốc ngân hàng hay của ngành ngân hàng…

Gương mặt ưu tú

Hoạt động sinh viên trường Học viện ngân hàng

Hoạt động sinh viên trường Học viện ngân hàng

Cùng điểm qua các gương mặt ưu tú tại từng học tại Học viện Ngân hàng hiện nay đang rất thành công trong ngân hàng trong và ngoài nước giúp các bạn sinh viên có thêm động lực học tập:

  • Nguyễn Thị Giang Anh: Cựu sinh viên khóa 1 – Cử nhân CityU hiện đang đảm nhận chức vụ chuyên viên quản lý tài chính quỹ – ngân hàng INGs tại Hà Lan.
  • Ngô Chí Trung: Cựu sinh viên khóa 1 – Cử nhân tài chính ngân hàng Sunderland hiện đang là chuyên viên chứng khoán ngân hàng BIDV.
  • Nguyễn Ngọc Bích: Cựu sinh viên khóa 2 – Cử nhân tài chính ngân hàng Sunderland hiện đang đảm nhận vị trí nhân viên quản lý dự án ngân hàng Techcombank.
  • Nguyễn Mai Kim: Cựu sinh viên khóa 2 – Cử nhân CityU hiện đang là giảng viên giảng dạy và nghiên cứu tại CityU, Hoa Kỳ…
  • Nguyễn Thùy Anh: Cựu sinh viên khóa 2 – Cử nhân tài chính CityU hiện đang là diễn viên điện ảnh và truyền hình được yêu thích.

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân Hàng qua các năm

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân Hàng năm 2022

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07 26
2 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.35
3 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26
4 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07 25.8
5 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09 26.5
6 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, D14, D15 28.05
7 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07 25.8
8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09 26
9 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.8
10 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26
11 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
12 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07 25.8
13 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
14 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07 24
15 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
16 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07 26.1
17 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
18 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07 25.8
19 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
20 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
21 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.2
22 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
23 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
24 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07 24
25 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
26 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09, XDHB 28.25
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75
28 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75
29 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25
30 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, C03, D14, D15, XDHB 28.25
31 Kinh tế Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75
32 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75
33 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75
34 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07, XDHB 26
35 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07, XDHB 26
36 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07 26.1
37 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07 25.8
38 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07 26.2

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân Hàng năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07 26.55
2 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.3
3 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26.55
4 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 26.5
5 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09 26.75
6 Luật kinh tế Luật 7380107_C D01, C00, D14, D15 27.55
7 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D08 26.35
8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09 26.5
9 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 26.4
10 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26.4
11 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07 26.4
12 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07 25.7
13 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 7340201_AP A00, A01, D01, D07 26.5
14 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07 26.4
15 Hệ thống thông tin định hướng Nhật Bản Hệ thống thông tin quản lý 7340405_J A00, A01, D01, D07 26.3
16 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26
17 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IV A00, A01, D01, D07 25.7
18 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07 24.3

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân Hàng năm 2020

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Quản lý Tài chính- Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07 21.5
2 Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07 23.5
3 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 25
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25.3
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.5
6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09 25.3
7 Luật 7380107_C D01, C00, D14, D15 27
8 Luật 7380107_A A00, A01, D01, D08 25
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09 25
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.6
11 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25
12 Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07 25.6
13 Quản trị kinh doanh 7340101_IV A00, A01, D01, D07 23.5
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201_I A00, A01, D01, D07 22.2

Một số hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Hình ảnh trường Học Viện Ngân Hàng

Trên đây là những thông tin về học viện Ngân hàng các bạn trẻ và phụ huynh cần biết để có định hướng rõ ràng hơn để chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Có thể thấy Học viện Ngân hàng là ngôi trường mơ ước của rất nhiều người, mức học phí thấp cũng giúp nhiều sinh viên và gia đình giảm gánh nặng kinh tế.

Truy cập Meovatvui.com để cập nhật các thông tin quan trọng về các trường đại học danh tiếng trên cả nước.

5/5 - (2 bình chọn)

Qui Di

Content Creator
Xin chào các bạn, mình là Qui Di. Hiện tại đang là blogger tự do tại Meovatvui.com. Trang web cung cấp những kiến thức, thông tin giáo dục hữu ích .